Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Đồng bằng sông Cửu LongKhu vực Đồng bằng sông Cửu Long có 125 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ (5 thị trấn), An Giang (19 thị trấn), Bạc Liêu (5 thị trấn), Bến Tre (7 thị trấn), Cà Mau (9 thị trấn), Đồng Tháp (9 thị trấn), Hậu Giang (11 thị trấn), Kiên Giang (10 thị trấn), Long An (15 thị trấn), Sóc Trăng (12 thị trấn), Tiền Giang (7 thị trấn), Trà Vinh (10 thị trấn) và Vĩnh Long (6 thị trấn).
STT | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Phú | An Phú | An Giang | 8,16 | 13.427 | 1.645 | 1984 | V |
2 | Long Bình | An Phú | An Giang | 4,22 | 10.795 | 2.558 | 2006 | V |
3 | Cái Dầu | Châu Phú | An Giang | 6,39 | 18.362 | 1979 | V | |
4 | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | An Giang | 2020 | V | |||
5 | An Châu | Châu Thành | An Giang | 12,85 | 23.921 | 1.861 | 1979 | V |
6 | Vĩnh Bình | Châu Thành | An Giang | 2020 | V | |||
7 | Chợ Mới | Chợ Mới | An Giang | 2,93 | 21.874 | 7.465 | 1976 | IV |
8 | Mỹ Luông | Chợ Mới | An Giang | 9,51 | 17.380 | 1.827 | 2003 | V |
9 | Phú Mỹ | Phú Tân | An Giang | 7,01 | 25.000 | 3.566 | 1997 | IV |
10 | Chợ Vàm | Phú Tân | An Giang | 17,06 | 22.845 | 1.339 | 1979 | V |
11 | Núi Sập | Thoại Sơn | An Giang | 9,49 | 25.592 | 2.696 | 1979 | IV |
12 | Óc Eo | Thoại Sơn | An Giang | 9,89 | 13.500 | 1.365 | 2003 | V |
13 | Phú Hòa | Thoại Sơn | An Giang | 7,43 | 18.625 | 2.507 | 2002 | V |
14 | Tịnh Biên | Tịnh Biên | An Giang | 19,38 | 17.850 | 921 | 2005 | IV |
15 | Nhà Bàng | Tịnh Biên | An Giang | 5,39 | 12.317 | 2.285 | 1986 | IV |
16 | Chi Lăng | Tịnh Biên | An Giang | 7,13 | 15.000 | 2.103 | 1979 | IV |
17 | Tri Tôn | Tri Tôn | An Giang | 8,7 | 18.095 | 2.079 | 1979 | V |
18 | Ba Chúc | Tri Tôn | An Giang | 20,56 | 16.310 | 793 | 2003 | V |
19 | Cô Tô | Tri Tôn | An Giang | 2020 | V | |||
20 | Gành Hào | Đông Hải | Bạc Liêu | 11,45 | 17.365 | 1.516 | 1979 | V |
21 | Hòa Bình | Hòa Bình | Bạc Liêu | 26,72 | 22.000 | 823 | 1987 | V |
22 | Ngan Dừa | Hồng Dân | Bạc Liêu | 19,19 | 18.453 | 961 | 1979 | V |
23 | Phước Long | Phước Long | Bạc Liêu | 46,07 | 18.555 | 402 | 1979 | V |
24 | Châu Hưng | Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | 34,2 | 12.794 | 374 | 2007 | V |
25 | Ba Tri | Ba Tri | Bến Tre | 7,54 | 32.410 | 4.298 | 1981 | IV |
26 | Bình Đại | Bình Đại | Bến Tre | 13,5 | 28.700 | 2.125 | 1981 | IV |
27 | Châu Thành | Châu Thành | Bến Tre | 3,14 | 5.630 | 1.792 | 1995 | V |
28 | Chợ Lách | Chợ Lách | Bến Tre | 8,13 | 11.836 | 1.455 | 1981 | V |
29 | Giồng Trôm | Giồng Trôm | Bến Tre | 11,55 | 12.547 | 1.086 | 1981 | V |
30 | Mỏ Cày | Mỏ Cày Nam | Bến Tre | 5,22 | 18.590 | 3.561 | 1981 | V |
31 | Thạnh Phú | Thạnh Phú | Bến Tre | 11,39 | 12.400 | 1.088 | 1994 | V |
32 | Cái Nước | Cái Nước | Cà Mau | 25,49 | 16.892 | 662 | 1987 | V |
33 | Đầm Dơi | Đầm Dơi | Cà Mau | 10,63 | 9.442 | 888 | 1984 | V |
34 | Năm Căn | Năm Căn | Cà Mau | 9,45 | 21.835 | 2.304 | 1987 | IV |
35 | Rạch Gốc | Ngọc Hiển | Cà Mau | 52,72 | 8.945 | 169 | 2009 | V |
36 | Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Cà Mau | 19,09 | 18.620 | 975 | 1994 | V |
37 | Thới Bình | Thới Bình | Cà Mau | 21,55 | 15.534 | 720 | 1979 | V |
38 | Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Cà Mau | 20,94 | 16.000 | 764 | 1984 | V |
39 | Sông Đốc | Trần Văn Thời | Cà Mau | 27,4 | 42.051 | 1.534 | 1984 | IV |
40 | U Minh | U Minh | Cà Mau | 10.379 | 1979 | V | ||
41 | Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | Cần Thơ | 7,58 | 12.663 | 1.670 | 1998 | V |
42 | Phong Điền | Phong Điền | Cần Thơ | 7,54 | 11.852 | 1.571 | 2007 | V |
43 | Thới Lai | Thới Lai | Cần Thơ | 9,47 | 10.183 | 1.075 | 2000 | V |
44 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Cần Thơ | 7,38 | 4.921 | 666 | 2007 | V |
45 | Thạnh An | Vĩnh Thạnh | Cần Thơ | 17,82 | 18.670 | 1.047 | 2000 | V |
46 | Mỹ Thọ | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 8,86 | 12.868 | 1.452 | 1987 | IV |
47 | Cái Tàu Hạ | Châu Thành | Đồng Tháp | 2,6 | 9.142 | 3.516 | 1988 | V |
48 | Thường Thới Tiền | Hồng Ngự | Đồng Tháp | 15,83 | 17.496 | 1.105 | 2019 | V |
49 | Lai Vung | Lai Vung | Đồng Tháp | 7,48 | 8.108 | 1.083 | 1999 | V |
50 | Lấp Vò | Lấp Vò | Đồng Tháp | 4,54 | 10.497 | 2.312 | 1999 | IV |
51 | Tràm Chim | Tam Nông | Đồng Tháp | 12,32 | 10.349 | 840 | 1999 | V |
52 | Sa Rài | Tân Hồng | Đồng Tháp | 7 | 11.360 | 1.662 | 1989 | V |
53 | Thanh Bình | Thanh Bình | Đồng Tháp | 7,71 | 12.302 | 1.595 | 1987 | V |
54 | Mỹ An | Tháp Mười | Đồng Tháp | 18,44 | 16.611 | 900 | 1984 | IV |
55 | Ngã Sáu | Châu Thành | Hậu Giang | 14,23 | 9.189 | 646 | 2001 | V |
56 | Mái Dầm | Châu Thành | Hậu Giang | 16,02 | 11.737 | 732 | 2011 | V |
57 | Một Ngàn | Châu Thành A | Hậu Giang | 7,3 | 6.756 | 925 | 2003 | V |
58 | Bảy Ngàn | Châu Thành A | Hậu Giang | 13,03 | 11.990 | 920 | 2009 | V |
59 | Rạch Gòi | Châu Thành A | Hậu Giang | 9,78 | 10.073 | 1.029 | 2007 | V |
60 | Cái Tắc | Châu Thành A | Hậu Giang | 10,5 | 11.140 | 1.060 | 2007 | V |
61 | Vĩnh Viễn | Long Mỹ | Hậu Giang | 40,72 | 11.142 | 273 | 2019 | V |
62 | Cây Dương | Phụng Hiệp | Hậu Giang | 15,12 | 7.981 | 527 | 2000 | V |
63 | Kinh Cùng | Phụng Hiệp | Hậu Giang | 13 | 10.288 | 791 | 2000 | V |
64 | Búng Tàu | Phụng Hiệp | Hậu Giang | 15,19 | 7.143 | 470 | 2011 | V |
65 | Nàng Mau | Vị Thủy | Hậu Giang | 6,24 | 5.138 | 823 | 1999 | V |
66 | Thứ Ba | An Biên | Kiên Giang | 15,31 | 10.703 | 699 | 1979 | V |
67 | Thứ Mười Một | An Minh | Kiên Giang | 11,83 | 5.640 | 476 | 1988 | V |
68 | Minh Lương | Châu Thành | Kiên Giang | 19,17 | 19.191 | 1.001 | 1988 | V |
69 | Giồng Riềng | Giồng Riềng | Kiên Giang | 22,69 | 16.441 | 724 | 1988 | V |
70 | Gò Quao | Gò Quao | Kiên Giang | 19,54 | 9.892 | 506 | 1988 | V |
71 | Hòn Đất | Hòn Đất | Kiên Giang | 33,01 | 19.786 | 599 | 1988 | V |
7 | Sóc Sơn | Hòn Đất | Kiên Giang | 22,07 | 15.082 | 683 | 2004 | V |
73 | Kiên Lương | Kiên Lương | Kiên Giang | 35 | 35.000 | 1.000 | 1983 | IV |
74 | Tân Hiệp | Tân Hiệp | Kiên Giang | 32,17 | 19.929 | 619 | 1988 | V |
75 | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Kiên Giang | 21,85 | 13.293 | 608 | 1979 | V |
76 | Bến Lức | Bến Lức | Long An | 8,70 | 27.314 | 3.139 | 1979 | IV |
77 | Cần Đước | Cần Đước | Long An | 5,75 | 23.808 | 4.140 | 1979 | IV |
78 | Cần Giuộc | Cần Giuộc | Long An | 21,05 | 53.877 | 2.559 | 1976 | IV |
79 | Tầm Vu | Châu Thành | Long An | 3,44 | 8.932 | 2.596 | 1992 | V |
80 | Đức Hòa | Đức Hòa | Long An | 6,95 | 50.537 | 7.271 | 1976 | IV |
81 | Hậu Nghĩa | Đức Hòa | Long An | 12,43 | 36.825 | 2.962 | 1975 | IV |
82 | Hiệp Hòa | Đức Hòa | Long An | 9,9 | 18.612 | 1.880 | 1991 | V |
83 | Đông Thành | Đức Huệ | Long An | 8,13 | 8.565 | 1.053 | 1991 | V |
84 | Bình Phong Thạnh | Mộc Hóa | Long An | 46,25 | 8.486 | 183 | 2019 | V |
85 | Tân Hưng | Tân Hưng | Long An | 5,1 | 8.447 | 1.656 | 1994 | V |
86 | Tân Thạnh | Tân Thạnh | Long An | 7,7 | 5.274 | 684 | 1992 | V |
87 | Tân Trụ | Tân Trụ | Long An | 1991 | V | |||
88 | Thạnh Hóa | Thạnh Hóa | Long An | 14 | 5.160 | 368 | 1989 | V |
89 | Thủ Thừa | Thủ Thừa | Long An | 1979 | V | |||
90 | Vĩnh Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | 5,01 | 8.062 | 1.609 | 1991 | V |
91 | Châu Thành | Châu Thành | Sóc Trăng | 7,41 | 8.592 | 1.159 | 2009 | V |
92 | Cù Lao Dung | Cù Lao Dung | Sóc Trăng | 9,06 | 5.148 | 568 | 2002 | V |
93 | Kế Sách | Kế Sách | Sóc Trăng | 14,61 | 13.735 | 940 | 1976 | V |
94 | An Lạc Thôn | Kế Sách | Sóc Trăng | 20,15 | 11.390 | 565 | 2013 | V |
95 | Long Phú | Long Phú | Sóc Trăng | 26,22 | 14.080 | 536 | 1976 | V |
96 | Đại Ngãi | Long Phú | Sóc Trăng | 7,91 | 10.099 | 1.276 | 2011 | V |
97 | Huỳnh Hữu Nghĩa | Mỹ Tú | Sóc Trăng | 11,43 | 6.169 | 539 | 1976 | V |
98 | Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | 14,95 | 14.936 | 999 | 1976 | V |
99 | Phú Lộc | Thạnh Trị | Sóc Trăng | 25,8 | 14.586 | 565 | 1976 | V |
100 | Hưng Lợi | Thạnh Trị | Sóc Trăng | 14,97 | 11.901 | 794 | 2009 | V |
101 | Trần Đề | Trần Đề | Sóc Trăng | 18,83 | 15.013 | 797 | 2009 | V |
102 | Lịch Hội Thượng | Trần Đề | Sóc Trăng | 20,79 | 14.747 | 709 | 2009 | V |
103 | Cái Bè | Cái Bè | Tiền Giang | 4,14 | 14.794 | 3.573 | 1976 | V |
104 | Tân Hiệp | Châu Thành | Tiền Giang | 0,74 | 6.242 | 8.435 | 1976 | V |
105 | Chợ Gạo | Chợ Gạo | Tiền Giang | 3,04 | 7.517 | 2.473 | 1976 | V |
106 | Tân Hòa | Gò Công Đông | Tiền Giang | 3,25 | 6.830 | 2.102 | 1987 | V |
107 | Vàm Láng | Gò Công Đông | Tiền Giang | 6,00 | 14.302 | 2.384 | 2010 | V |
108 | Vĩnh Bình | Gò Công Tây | Tiền Giang | 7,69 | 11.854 | 1.541 | 1979 | V |
109 | Mỹ Phước | Tân Phước | Tiền Giang | 40,28 | 6.678 | 166 | 1994 | V |
110 | Càng Long | Càng Long | Trà Vinh | 1996 | V | |||
111 | Cầu Kè | Cầu Kè | Trà Vinh | 2,97 | 6.343 | 2.136 | 1995 | V |
112 | Cầu Ngang | Cầu Ngang | Trà Vinh | 1,99 | 6.267 | 3.149 | 1991 | V |
113 | Mỹ Long | Cầu Ngang | Trà Vinh | 4,80 | 6.743 | 1.405 | 1995 | V |
114 | Châu Thành | Châu Thành | Trà Vinh | 3,46 | 5.702 | 1.648 | 1984 | V |
115 | Long Thành | Duyên Hải | Trà Vinh | 5,21 | 6.180 | 1.385 | 2012 | V |
116 | Tiểu Cần | Tiểu Cần | Trà Vinh | 4,02 | 6.441 | 1.602 | 1994 | IV |
117 | Cầu Quan | Tiểu Cần | Trà Vinh | 5,63 | 9.543 | 1.695 | 1995 | V |
118 | Trà Cú | Trà Cú | Trà Vinh | 2,95 | 6.744 | 2.286 | 1994 | V |
119 | Định An | Trà Cú | Trà Vinh | 4,04 | 5.444 | 1.348 | 2008 | V |
120 | Tân Quới | Bình Tân | Vĩnh Long | 14,72 | 20.153 | 1.369 | 2020 | V |
121 | Long Hồ | Long Hồ | Vĩnh Long | 15,30 | 9.784 | 640 | 1991 | V |
122 | Cái Nhum | Mang Thít | Vĩnh Long | 16,16 | 11.557 | 715 | 1994 | V |
123 | Tam Bình | Tam Bình | Vĩnh Long | 1,67 | 5.158 | 3.089 | 1985 | V |
124 | Trà Ôn | Trà Ôn | Vĩnh Long | 2,31 | 10.348 | 4.480 | 1981 | V |
125 | Vũng Liêm | Vũng Liêm | Vĩnh Long | 4,72 | 6.934 | 1.469 | 1985 | V |
Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Đồng bằng sông Cửu LongLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam